加古川総合防災マップ_ベトナム語
9/81

nignigg Hg HGa JR HodenGa JR Hoden庄念寺池庄念寺池JJRR山山陽陽本本線線((神神戸戸線線))RR tthhảảmmhhọọaa tthhiiêênn ttaaii tt JJ2502西神吉小学校西神吉小学校▲P47-48▲P47-48Nhà cao tầng西分署西分署神吉交番神吉交番Trường tiểu học Higashi KankiTrường tiểu học Higashi Kanki川西小学校川西小学校Đồn cảnh sát HiratsuĐồn cảnh sát HiratsuSở cứu h�a ChuoSở cứu h�a Chuo加古川夜間急病セン加古川夜間急病セン中央市民病院中央市民病院加古川市民セン加古川市民センHình ảnh từ camera giám sát được để công khai trên mạng internet.(Thông tin phòng chống thảm họa từ sông → trang 79)Những khu vực nhà có nguy cơ sập xuống do dòng nước lũ tràn ra từ sôngMực nước sông được để công khai trên mạng internet.(Thông tin phòng chống thảm họa từ sông → trang 79)SSĐài quan tr�c mực nước �ohashiĐài quan tr�c mực nước �ohashiSông Hokkesantaniga�a (�ohashi)Sông Hokkesantaniga�a (�ohashi)kkkkoonnôôwwaaaaaattnnaasseeHội quán công dân Kakoga�a NishiHội quán công dân Kakoga�a NishiTrung tâm thị dân Kakoga�a NishiTrung tâm thị dân Kakoga�a Nishi▼P37-38▼P37-385,0 ~ 5,0 ~ chưa tới 10,0mchưa tới 10,0m3,0 ~ 3,0 ~ chưa tới 5,0mchưa tới 5,0m0,5 ~ 0,5 ~ dưới 3,0mdưới 3,0mChưa tới 0,5mChưa tới 0,5mƯớc tính độ sâu của nước ngậpCamera quan sát Camera quan sát sông ngòi Tomosa�asông ngòi Tomosa�a防災センター防災センターSố tầng của tòa nhà4 tầng4 tầngNhà 1 tầngNhà 2 tầngTrường trung học ph� Trường trung học ph� thông Kakoga�a �inami thông Kakoga�a �inami 3 tầng3 tầng2 tầng2 tầng1 tầng1 tầngCamera quan sát sông ngòi Honmachi Camera quan sát sông ngòi Honmachi Trường trung học Trường trung học cơ sở Kankicơ sở KankiTrường tiểu học Trường tiểu học Higashi Kanki �inamiHigashi Kanki �inamiTrường trung học ph� Trường trung học ph� thông Kakoga�a Nishithông Kakoga�a NishiPPhhầầnnvvềềừừnnưướớccDưới tầng hầm của trường học có xây dựng hệ thống cung cấp nước uống trong trường hợp bị cúp nước do động đất v.v.Những khu vực mà mặt đất có nguy cơ bị sạt lở do dòng chảy dữ dội của các con sông10,0m trở lên 5,0 ~ chưa tới 10,0m3,0 ~ chưa tới 5,0m0,5 ~ dưới 3,0m Chưa tới 0,5m30Camera quan sát sông ngòiĐài quan sát mực nướcDòng nước lũ (khu vực giả định nước lũ tràn khiến nhà cửa bị sập v.v.)Về khu vực giả định bị ngập lụtCác khu vực có nguy cơ bị ngập lụt do nước lũ từ sông tràn ra. Độ sâu ngập lụt lớn nhất được dự báo từ lượng mưa quy mô lớn nhất được giả định (khoảng 1000 năm 1 lần) được hiển thị bằng các màu khác nhau để phân biệt.10,0m trở lên 10,0m trở lên Khu vực giả định ngập lụt (độ sâu của nước ngập)Bồn chứa nước chịu được động đấtXói mòn bờ sông(khu vực giả định nước lũ tràn khiến nhà cửa bị sập v.v.)Cách nhìn thảm họa lũ lụtHồ sơ lưu trữ về ngập nước đã xảy raDữ liệu cho biết một vị trí đã từng bị ngập nước do mưa lớn v.v. trong quá khứ.Đường ngầm v.v.高砂市高砂市Tại các điểm giao cắt với đường lộ, đường sắt v.v., do thấp hơn mặt đất xung quanh nên có nguy cơ xảy ra ngập úng khi mưa lớn.

元のページ  ../index.html#9

このブックを見る