加古川総合防災マップ_ベトナム語
8/81

法 華 山 谷 川法 華 山 谷 川Sông ZennengawaSông Zennengawa③Xác định khu vực được chỉ định thuộc loại nào④Xác định vị trí địa điểm lánh nạn thoát hiểm牛谷上池牛谷上池上の池)上の池)入住池(下の池)入住池(下の池)片山池片山池犬立池犬立池大池大池皿池皿池小池小池奥の池奥の池山池山池大向池大向池西山新池西山新池岡の池岡の池長池長池古池古池カヤ池カヤ池小谷の池小谷の池岡の池岡の池峠の池峠の池新池新池梅の池梅の池三ツ池三ツ池大守池大守池皿池皿池蓮池蓮池盆の池盆の池カモメ池カモメ池新櫃池新櫃池新櫃池(蓮池)新櫃池(蓮池)深池深池経堂池経堂池下経堂池下経堂池角の池角の池大池大池新所池新所池山伏池山伏池上二子池上二子池二子池二子池峠の池峠の池横山池横山池峠下池峠下池新池新池上ノ丸池上ノ丸池下ノ丸池下ノ丸池下沼池下沼池上沼池上沼池長池長池新池新池丸池丸池中の池中の池スリバチ池スリバチ池奥の池奥の池畑谷池畑谷池大池大池新池新池馬頭池馬頭池地知行池地知行池西ノ池西ノ池下峠の池下峠の池上峠の池上峠の池 tthhảảmmhhọọaa tthhiiêênn ttaaii tt ▲P53-54▲P53-54Trường tiểu học ShikataTrường tiểu học ShikataĐồn cảnh sát ShikataĐồn cảnh sát ShikataNhà thi đấu Nhà thi đấu thể thao t�ng thể thao t�ng hợphợpTrường tiểu học Nishi KankiTrường tiểu học Nishi Kanki▼P41-42▼P41-42神吉交番神吉交番P49P49Là địa điểm lánh nạn thoát hiểm khẩn cấp khi thảm họa thiên tai xảy ra hoặc khi có nguy cơ xảy ra, với ưu tiên hàng đầu là đảm bảo an toàn tính mạng.(Địa điểm lánh nạn thoát hiểm khẩn cấp được chỉ định → trang 77 và 78)志方公民館志方公民館志方市民センター志方市民センター志方中学校志方中学校志方体育館志方体育館Công viên vận động Kakoga�aCông viên vận động Kakoga�aTrường trung cấp công nghi�p TobanTrường trung cấp công nghi�p Toban中央消防署西分署中央消防署西分署少年自然の家少年自然の家ウェルネスパークウェルネスパーク高砂市高砂市PPhhầầnnvvềềừừnnưướớccP60P60Trung tâm phục hồi Trung tâm phục hồi chức n�ng cho tr� emchức n�ng cho tr� emTrường tiểu học Shikata NishiTrường tiểu học Shikata NishiTrung tâm chấn hưng công nghi�p khu vựcTrung tâm chấn hưng công nghi�p khu vựcBơm thoát nước KanaeBơm thoát nước KanaeThảm họa thiên tai ở vùng núiTừ sơ đồ chỉ mục lục trang 31 và 32, hãy tìm khu vực bạn sinh sống như nhà riêng, văn phòng hoặc trường học và mở trang đó ra.Sau khi xác định được vị trí nhà mình trên bản đồ, hãy kiểm tra xem khu vực đó có được tô màu hay khoanh lại bằng đường kẻ màu hay không.Nếu khu vực nhà bạn được tô màu hoặc khoanh lại bằng đường kẻ màu, hãy so với nội dung trong chú giải để xem khu vực được chỉ định đó thuộc loại nào.Hãy xác định địa điểm lánh nạn thoát hiểm gần nhất. Hãy xác định vị trí của cả địa điểm lánh nạn thoát hiểm khẩn cấp được chỉ định lẫn địa điểm lánh nạn thoát hiểm được chỉ định.Hãy xác định lộ trình lánh nạn thoát hiểm từ nhà bạn v.v. đến địa điểm lánh nạn thoát hiểm trên bản đồ.Khi đó, hãy suy nghĩ một lộ trình tránh các khu vực có nguy cơ bị ngập sâu và các khu vực có thảm họa sạt lở đất. Là địa điểm có thể sinh sống sau khi thảm họa thiên tai không còn nguy hiểm, trong trường hợp nhà ở v.v. bị hư hại sau khi thảm họa thiên tai v.v. xảy ra.(Địa điểm lánh nạn thoát hiểm được chỉ định → trang 77 và 78)Khu vực cảnh báo về thảm họa sạt lở đất (lũ đất đá)Khu vực cảnh báo về thảm họa sạt lở đất (sạt lở ở khu vực dốc đứng)Khu vực có nguy cơ sạt lở núiKhu vực có nguy cơ xảy ra sạt lở và lũ đấtMưa lớn có nguy cơ gây rò rỉ nước, tràn hoặc sập hồ chứa v.v.29②Xác định xem khu vực đó có được tô màu hay khoanh lại hay không⑤Xác định lộ trình lánh nạn thoát hiểmCách đọc bản đồ nguy cơ thảm họaTừ trang 33 đến trang 60, chúng tôi sẽ sử dụng bản đồ tỷ lệ lớn để giới thiệu bản đồ nguy cơ lũ lụt và sạt lở đất tại thành phố Kakogawa ①Tìm trang về khu vực của bản thânCách nhìn thảm họa sạt lở đấtVề khu vực có nguy cơ bị thảm họa sạt lở đấtCác khu vực có nguy cơ xảy ra thảm họa sạt lở đất được thể hiện bằng các màu sắc khác nhau tùy theo loại và mức độ rủi ro.Cách đọc bản đồ nguy cơ thảm họaCách đọc bản đồ nguy cơ thảm họa

元のページ  ../index.html#8

このブックを見る